• Câu 6: Hồ sơ công bố sản phẩm Ca cao?
      Hồ sơ công bố sản phẩm ca cao như sau:
       
      a) Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
       
      b) Bản thông tin chi tiết và sản phẩm;
       
      c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm ca cao trong vòng 12 tháng;
       
      d) Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng;
       
      đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
       
       
      g) Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân;
       
      h) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
       
      i) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong (nếu có).
  • Câu 5: Các TCVN đang áp dụng phổ biến trong vật liệu xây dựng?
      Theo QCVN 16:2014/BXD cần thiết khi áp dụng quy chuẩn này khi xây dựng TCCS, gồm:
       

      1.5.1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng

       
      TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
       
      TCVN 2682: 2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 4316: 2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
       
      TCVN 5691: 2000, Xi măng poóc lăng trắng
       
      TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
       
      TCVN 6017: 1995, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
       
      TCVN 6067: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 6068: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sunphat
       
      TCVN 6069: 2007, Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
       
      TCVN 6070: 2005, Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
       
      TCVN 6260: 2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 6533: 1999, Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 6820: 2001, Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 7024: 2013, Clanhke xi măng poóc lăng
       
      TCVN 7445-1: 2004, Xi măng giếng khoan chủng loại G
       
      TCVN 7569: 2007, Xi măng Alumin
       
      TCVN 7711: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
       
      TCVN 7712: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
       
      TCVN 7713: 2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat
       
      TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave
       
      TCVN 9202: 2012, Xi măng xây trát
       

      1.5.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng

       
      TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
       
      TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
       
      TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
       
      TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
       
      TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
       
      TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
       
      TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
       
      TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo
       
      TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
       
      TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
       

      1.5.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa

       
      TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
       
      TCVN 3111: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định bọt khí
       
      TCVN 3118: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
       
      TCVN 4315: 2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng
       
      TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
       
      TCVN 6017: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
       
      TCVN 6882: 2001, Phụ gia khoáng cho xi măng
       
      TCVN 7131: 2002, Đất sét - Phương pháp phân tích thành phần hóa học
       
      TCVN 8262: 2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
       
      TCVN 8825: 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
       
      TCVN 8826: 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông
       
      TCVN 8827: 2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
       
      TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở autoclave
       
      TCVN 8878: 2011, Phụ gia công nghệ cho xi măng
       
      TCVN 10302: 2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
       

      1.5.4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ

       
      TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
       
      TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
       
      TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
       
      TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ
       
      TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân
       
      TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc
       
      TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
       
      TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
       
      TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
       
      TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)
       
      TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF
       
      TCVN 7754: 2007, Ván dăm
       
      TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
       
      TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
       
      TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
       
      TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
       
      TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
       
      TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
       
      TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
       
      TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
       
      TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
       
      TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
       
      TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
       
      TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
       
      BS EN 13329: 2006+A1: 2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test methods
       

      1.5.5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe

       
      TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
       
      TCVN 2093: 1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
       
      TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô
       
      TCVN 2097: 1993, Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng
       
      TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)
       
      TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
       
      TCVN 4787: 2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
       
      TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
       
      TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ cứng Shore A
       
      TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa
       
      TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính
       
      TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
       
      TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
       
      TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
       
      TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
       
      ISO 6272-2: 2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests. Falling-weight test, small-area indenter.
       
      ISO 17895: 2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).
       
      ISO 11890-1: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 1: Difference method.
       
      ISO 11890-2: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 2: Gas-chromatographic method.
       
      BS EN 14891: 2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of conformity, classification and designation
       
      JIS K 6773: 2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendent 1)
       
      JIS K 7113: 1995, Testing method for tensile properties of plastics
       

      1.5.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát

       
      TCVN 4732: 2007, Đá ốp lát tự nhiên
       
      TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
       
      TCVN 6415: 2005, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử
       
      TCVN 7483: 2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 7744: 2013, Gạch terrazzo
       
      TCVN 7745: 2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8057: 2009, Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ TCVN 8495-1: 2010, Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
       

      1.5.7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh

       
      TCVN 5436: 2006, Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
       
      TCVN 6073: 2005, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật
       

      1.5.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa

       
      TCVN 344: 1986, Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunphat và sunphit
       
      TCVN 7570: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 7572: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
       
      TCVN 9205: 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa
       

      1.5.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi

       
      TCVN 7451: 2004, Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
       
      TCVN 7452: 2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử
       
      TCVN 9366: 2012, Cửa đi, cửa sổ
       
      QCVN 06: 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
       

      1.5.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây

       
      TCVN 1450: 2009, Gạch rỗng đất sét nung
       
      TCVN 1451: 1986, Gạch đặc đất sét nung
       
      TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
       
      TCVN 6477: 2011, Gạch bê tông
       
      TCVN 7959: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
       
      TCVN 9029: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
       
      TCVN 9030: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
  • Câu 4: Hồ sơ công bố sản phẩm cà phê hòa tan như thế nào?

      Công bố sản phẩm cà phê hòa tan ?

       
      a) Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
       
      b) Bản thông tin chi tiết và sản phẩm;
       
      c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm cà phê hòa tan trong vòng 12 tháng;
       
      d) Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng;
       
      đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
       
       
      g) Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân;
       
      h) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
       
      i) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong (nếu có).
  • Câu 3: Hồ sơ công bố sản phẩm hồ tiêu như thế nào?

      Công bố sản phẩm hồ tiêu ?

       
      Hồ sơ công bố sản phẩm hồ tiêu như sau:
       
      a) Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
       
      b) Bản thông tin chi tiết và sản phẩm;
       
      c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm hồ tiêu trong vòng 12 tháng;
       
      d) Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng;
       
      đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
       
       
      g) Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân;
       
      h) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
       
      i) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong (nếu có).
  • Câu 2: Công bố hợp quy là gì ?
       
      Theo Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật "Công bố hợp quy là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng"
       
      Trong đó, phương thức công bố hợp quy dựa trên 2 phương thức:
       
      Phương thức 1: tự đánh giá và công bố (bên thứ nhất)
       
      Phương thức 2: dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận (bên thứ 3).
  • Câu 1: Sản phẩm an toàn là gì?

      Sản phẩm thực phẩm an toàn là sản phẩm:

       
      - Không chứa tồn dư thuốc BVTV, hoá chất, kháng sinh cấm hoặc vượt quá giới hạn cho phép.
       
      - Không chứa tạp chất (kim loại, thuỷ tinh, vật cứng …)
       
      - Không chứa tác nhân sinh học gây bệnh (vi rút, vi sinh vật, ký sinh trùng)
       
      Bên cạnh đó thực phẩm cần phải:
       
      - Có nguồn gốc, xuất xứ đầy đủ, rõ ràng;
       
      - Được kiểm tra, đánh giá chứng nhận về ATTP.